Tài sản | Không chứa dung môi (Gốc nước) |
Nội dung lý thuyết | Phun/chổi 0,15kg/m2 x 3 lần |
Ngâm- 0,5kg/m2 (2~3 giờ) | |
Tỉ trọng | 1,03kg/m3(25oC) |
Điểm sôi | 110oC |
Tính chất axit-bazơ | Trung lập |
Cd, Pb, Hg | <2 (mg/kg) |
Lớp chống cháy | B1 |
Chỉ số oxy | ≥32,0% |
Thời gian đốt dọc | 30S |
Đốt cháy chiều cao | 250mm |
SDR | 27,3SDR |
Chạm khô | <30 phút(25oC) |
Tỷ lệ (sơn: nước) | 10:1 |
Nhiệt độ thi công | > 5oC |
Màu sơn | Không màu & trong suốt |
Cách ứng dụng | 1) Đối với gỗ và các sản phẩm từ gỗ: Phun, quét hoặc ngâm;Sấy khô tự nhiên hoặc sưởi ấm. |
2) Đối với bông, vải lanh, len, vải, polyamit, polyester, thảm và các loại hàng dệt khác: Ngâm (ngâm);Khô tự nhiên.(Vật liệu còn lại có thể được tái sử dụng) | |
3) Đối với ván dăm, ván xốp, v.v: Trộn chất chống cháy vào nguyên liệu thô với sự khuấy trộn và nén hoàn toàn trong quá trình sản xuất;Khô tự nhiên. | |
4) Đối với giấy và các sản phẩm từ giấy: Xịt lớp chống cháy 2-3 lần lên bề mặt giấy;Khô tự nhiên. | |
5) Đối với sản phẩm mây và hộp đựng lớn: phun 1-2 lần;Khô tự nhiên. | |
Tuổi thọ sử dụng | > 10 năm |
Kho | 5-25oC, mát, khô |
Chất nền được xử lý trước
Sơn lót cao su clo hóa nhôm
Ứng dụngPhạm vi | |
Thích hợp cho gỗ, dệt, giấy và các vật liệu và bề mặt khác nhau, v.v. | |
Bưu kiện | |
20kg/thùng. | |
Kho | |
Sản phẩm này được bảo quản ở nhiệt độ trên 0oC, thông gió tốt, nơi râm mát. | |
Làm sạch dụng cụ | |
Rửa sạch dụng cụ bằng nước sạch sau khi sử dụng ngay. |